Lưới thép lỗ nhỏ

Chuyên sản xuất các loại lưới thép lỗ nhỏ và cung cấp trên toàn quốc với giá rẻ nhất hiện nay. Lưới thép lỗ nhỏ thông thường là 5mm, 10mm, 15mm, 20mm

Lưới thép lỗ nhỏ

  • Giá bán:Liên hệ

BẠN ĐANG TÌM MUA LƯỚI THÉP LỖ NHỎ

BẠN MUỐN KÍCH THƯỚC Ô LỖ LƯỚI BAO NHIÊU

LỖ LƯỚI HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN HAY HÌNH CHỮ NHẬT

KÍCH THƯỚC HAY KHỔ LƯỚI BẠN MUỐN LÀ BAO NHIÊU

ĐỘ DÀY HAY ĐƯỜNG KÍNH SỢI?

KHÔNG ĐÂU RẺ HƠN ĐÂY!

NGUYÊN MUÔN là đơn vị hàng đầu tại Việt Nam về sản xuất lưới thép lỗ nhỏ. Chúng tôi có dây chuyện máy móc hiện đại với nhà xưởng quy mô lớn và làm ra sản phẩm hàng loạt. Lưới thép có 2 loại là lưới thép mạ kẽm và lưới thép không rỉ hay còn gọi là inox.

Lưới thép mạ kẽm thì có lưới thép đan, lưới thép hàn, lưới thép đục lỗ. Phân theo kiểu loại của dây thì lưới thép mạ kẽm nhúng nóng, lưới thép mạ kẽm lạnh. Tùy theo nhu cầu thực tế mà chúng ta chọn loại nào cho phù hợp với hệ thống và mang lại hiểu quả sử dụng cao nhất.

QUY CÁCH LƯỚI THÉP HÀN.

Lưới thép mạ kẽm hàn có 2 dạng là hàn cuốn thành cuộn và hàn thành tấm. Hàn thành cuộn thì sợi lưới phải nhỏ hơn 4mm còn hàn thành tấm thì sợi phải lớn hơn 4mm. Vì hàn thành cuộn thì lưới đòi hỏi sợi lưới có thể quấn được. Chiều dài của cuộn thông thường là 20m hoặc 30m. Còn hàn thành tấm thì làm theo kích thước yêu cầu. Đường kính sợi lưới rất đa dạng và phong phú từ 0.5mm đến 4mm

NHỮNG DẠNG LƯỚI THÉP THÔNG DỤNG:

Loại lưới

Bước sợi (mm)

Cỡ sợi (mm)

Diện tích tiết diện ngang (mm2/m)

Khối lượng tiêu chuẩn

(kg/m2)

dọc

ngang

dọc

ngang

dọc

ngang

Lưới ô vuông

A12

200

200

12

12

566

566

8,89

A11

200

200

11

11

475

475

7,46

A10

200

200

10

10

393

393

6,16

A9

200

200

9

9

318

318

4,99

A8

200

200

8

8

252

252

3,95

A7

200

200

7

7

193

193

3,02

A6

200

200

6

6

142

142

2,22

A5

200

200

5

5

98

98

1,54

A4

200

200

4

4

63

63

0,99

E12

150

150

12

12

754

754

11,84

E10

150

150

10

10

524

524

8,22

E9

150

150

9

9

424

424

6,66

E8

150

150

8

8

335

335

5,26

E7

150

150

7

7

257

257

4,03

E6

150

150

6

6

188

188

2,96

E5

150

150

5

5

131

131

2,06

E4

150

150

4

4

84

84

1,32

F12

100

100

12

12

1131

1131

17,78

F11

100

100

11

11

950

950

14,91

F10

100

100

10

10

785

785

12,32

F9

100

100

9

9

636

636

9,98

F8

100

100

8

8

504

504

7,90

F7

100

100

7

7

385

385

6,04

F6

100

100

6

6

283

283

4,44

F5

100

100

5

5

196

196

3,08

F4

100

100

4

4

126

126

1,97

Lưới ô chữ nhật

B12

100

200

12

8

1131

252

10,90

B11

100

200

11

8

950

252

9,43

B10

100

200

10

8

785

252

8,14

B9

100

200

9

8

636

252

6,97

B8

100

200

8

8

504

252

5,93

B7

100

200

7

7

385

193

4,53

B6

100

200

6

6

283

142

3,73

B5

100

200

5

5

196

98

3,05

C12

100

400

12

8

1131

126

9,87

C11

100

400

11

8

950

126

8,44

C10

100

400

10

6

785

71

6,72

C9

100

400

9

6

636

71

5,55

C8

100

400

8

5

504

49

4,34

C7

100

400

7

5

385

49

3,41

C6

100

400

6

5

283

49

2,61

CHÚ THÍCH:

- Tên của các loại lưới gồm một chữ cái (A, E, F chỉ lưới ô vuông) hoặc (B, C chỉ lưới chữ nhật) và một số chỉ cỡ sợi dọc.

- Ví dụ A10: Chữ cái A chỉ lưới ô vuông 200 x200; số 10 chỉ cỡ sợi dọc là 10 mm.

 

GỌI NGAY MR THỌ: 0907 748 123

NGUYÊN MUÔN

20/07 TÂN LẬP 2, HIỆP PHÚ, Q9, HCM

ĐT: 08 6683 9275    Fax: 08 3736 0613

Website: LUOIINOX.COM

Email: votantho29@gmail.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha